Ngành và chuyên ngành Đại_học_Chung-Ang

Chương trình đại học

Các phòng ban đã được tổ chức lại thành 5 khoa, 10 trường cao đẳng và 48 khoa / bộ phận:

Phân loạiKhoaCao đẳng
Chương trình đại họcNhân văn và Khoa học Xã hộiNhân văn, Khoa học xã hội, Giáo dục
Khoa học tự nhiên và kỹ thuậtKhoa học tự nhiên, Kỹ thuật-Kinh doanh và Kinh tếKinh doanh và Kinh tế-Y DượcDược, Y học-Nghệ thuật và Khoa học Thể thaoNghệ thuật, Thể thao

Chương trình đại học

① Nhân văn và Khoa học Xã hội

-Cao đẳngTrường/ngành-Nhân văn

• Bộ Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
• Bộ Ngôn ngữ và Văn học Tiếng Anh
• Trường Ngôn ngữ và Văn hóa châu Âu

• Ngôn ngữ và Văn học Đức• Ngôn ngữ và Văn học Pháp• Ngôn ngữ và Văn học Nga

• Trường Ngôn ngữ và Văn hóa châu Á

• Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản• Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc• So sánh Tác phẩm văn học

• Bộ Triết học
• Khoa Lịch sử

-Khoa học Xã hội

• Sở Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế
• Khoa Dịch vụ Công cộng
• Khoa Tâm lý
• Sở Khoa học Thư viện và Thông tin
• Trường Phúc lợi xã hội

• Phúc lợi xã hội• Phúc lợi trẻ em• Nghiên cứu Thanh Niên• Phúc lợi Gia đình

• Trường thông tin đại chúng
• Khoa Xã hội học
• Sở Quy hoạch đô thị và Bất động sản

-Giáo dục

• Sở Giáo dục
• Sở Giáo dục Mầm non
• Sở giáo dục tiếng Anh
• Sở Giáo dục Kinh tế gia đình
• Sở Giáo dục thể chất

② Khoa học tự nhiên và kỹ thuật

-Cao đẳngTrường/Bộ-Khoa học Tự nhiên

• Khoa Vật lý
• Khoa Hóa
• Trường Khoa học sinh học

• Khoa học đời sống• Khoa học y sinh

• Khoa Toán
• Trường Tài nguyên Sinh học và Khoa học Sinh học (Anseong)

• Động vật Khoa học và Công nghệ• Khoa học Cây trồng Tích hợp

• Trường Thực phẩm và Công nghệ (Anseong)

• Khoa học và Công nghệ Thực phẩm• Thực phẩm và Dinh dưỡng
-Kỹ thuật

• Trường Dân sự và Kỹ thuật môi trường, thiết kế đô thị và nghiên cứu

• Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường• Thiết kế đô thị và nghiên cứu

• Trường Kiến trúc và Xây dựng Khoa học
• Trường Kỹ thuật hóa học và Khoa học Vật liệu
• Trường Cơ khí
• Trường Điện và Điện tử Kỹ thuật
• Trường Khoa học máy tính và Kỹ thuật
• Trường hợp nhất kỹ thuật

③ Quản lý và Kinh tế

-Cao đẳngTrường/khoa-Kinh doanh và Kinh tế

• Trường Quản trị Kinh doanh
• Trường Kinh tế
• Sở Thống kê ứng dụng
• Sở Quảng cáo và Quan hệ công chúng
• Cục Hậu cần quốc tế (Anseong)
• Trường kiến ​​thức dựa trên quản lý (Anseong)

④ Y Dược

-Cao đẳngTrường/Bộ-Dược phẩm

• Đại học Dược

-Y học

• Trường Y

-Điều dưỡng

• Sở Điều Dưỡng

⑤ Nghệ thuật và Khoa học Thể thao

-Cao đẳngTrường/Bộ-Nghệ thuật

• Trường Hiệu suất phim sáng tạo

• Viết sáng tạo (Anseong)• Nhà hát• Nghiên cứu phim• Nhiếp ảnh và truyền thông (Anseong)• Khiêu vũ (Anseong)• Nhà hát và Thiết kế phim

• Trường Nghệ thuật (Anseong)

• Tranh Hàn Quốc• Sơn• Điêu khắc

• Trường Thiết kế (Anseong)

• Thiết kế truyền thông trực quan• Thiết kế công nghiệp• Thiết kế thời trang• Nhà ở và Thiết kế nội thất• Thủ công mỹ nghệ

• Trường Âm nhạc (Anseong)

• Thành phần• Giọng hát• Piano• Dàn nhạc

• Trường Nghệ thuật truyền thống (Anseong)

• Âm nhạc Hàn Quốc• Trình diễn nghệ thuật
-Thể thao

• Trường Khoa học Thể thao (Anseong)

Chương trình sau đại học

Các chương trình sau đại học tại Đại học Chung-Ang được phân loại thành Đại học chung, Đại học Chuyên nghiệp và Đại học chuyên ngành.

Phân loạiThể loạiĐại học
Chương trình sau đại họcChung

• Trang chủ

Chuyên nghiệp

• Đại học Nghiên cứu Quốc tế
• Đại học Khoa học Hình ảnh Cao cấp, Đa truyền thông và Phim ảnh
• Đại học Quản lý Quốc tế
• Đại học Dược
• Đại học Luật

Chuyên ngành

• Đại học Phát triển Xã hội
• Đại học Giáo dục
• Đại học Truyền thông Đại chúng (Phát thanh)
• Đại học Kỹ sư Xây dựng
• Đại học Quản trị Xã hội
• Đại học Quản lý Kinh doanh và Công nghiệp
• Đại học Công nghệ Thông tin
• Đại học Quản trị Thực phẩm và Thuốc
• Đại học Nghệ thuật
• Đại học Giáo dục Âm nhạc Hàn Quốc
• Đại học Phát triển Tiềm năng Con người

Chương trình kết hợp danh dự

Chương trình kết hợp cho phép học sinh theo đuổi hai chuyên ngành của hai lĩnh vực học thuật khác nhau.

Chương trình liên kếtBộ phận giám sátBộ phận tham gia-Quản lý Công nghiệp dịch vụ ăn uốngCục Thực phẩm và Dinh dưỡngĐại học Khoa học xã hội Quản trị Kinh doanh Thương mại quốc tế ∙ ∙ Kế toán chính trường Cao đẳng Khoa Sinh thái học con người của thực phẩm và dinh dưỡng ∙ Phòng Nghiên cứu nhà ở-Quản lý phân phốiCục Công nghệ công nghiệpTrường Cao đẳng Công nghiệp Khoa học Phòng Công nghệ Công nghiệp ∙ Phòng Đô thị & Cao đẳng Quy hoạch Vùng Nghệ thuật Phòng Thiết kế công nghiệp Đại học Khoa học xã hội Quản trị Kinh doanh ∙ Thương mại quốc tế chính trường Sinh thái Nhân văn Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng ∙ Phòng Quần áo và Dệt may-Quản lý Bất động sản tài sảnPhòng Đô thị và quy hoạch vùngĐại học Luật Khoa Luật Trường Đại học Công nghiệp Khoa học Phòng Công nghệ Công nghiệp ∙ Thương mại quốc tế chính trường Sinh thái Nhân văn Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng ∙ Phòng Quần áo và Dệt may-Quản lý công nghiệpQuản lý Hành chínhĐại học Luật Khoa Luật Trường Đại học Giáo dục Khoa Kinh tế ∙ Phòng Hành chính Trường Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa Quản trị kinh doanh Phòng Hành chính Trường Đại học Khoa học Xã hội-Thương mại quốc tếTrường Quản trị kinh doanhĐại học Khoa học Xã hội học Quản trị Kinh doanh ∙ Phòng Kinh tế ∙ Học sinh Quan hệ quốc tế sẽ có tùy chọn để kết nối giữa các trường đại học-Trang chủ Kinh tế & Công nghệSở Giáo dục Trang chủ Kinh tếCao đẳng Kỹ thuật Trường Xây dựng Kiến Trúc ∙ Trường Cơ khí Đại học Giáo dục Khoa Kinh tế gia đình Giáo dục Đại học Khoa học Ứng dụng công nghiệp Khoa Công nghệ thực vật-Trò chơi & Hoạt hìnhKhoa thiết kế công nghiệpTrường Cao đẳng Công nghiệp Khoa học Khoa Hệ thống thông tin trường Cao đẳng Nghệ thuật Phòng Thiết kế công nghiệp sinh viên sẽ có tùy chọn để mạng giữa các trường đại học

Tỉ lệ nhập học của khoa

Tỷ lệ nhập học tại Đại học Chung-Ang là 15,41% dựa trên số liệu thống kê năm 2011. (17,709 ứng cho 2.730 địa điểm)

Số lượng sinh viên quốc tế và sinh viên trao đổi

Số sinh viên quốc tế tại Đại học Chung-Ang đạt khoảng 2.000. Khoảng 200 sinh viên trao đổi được nhận vào Đại học Chung-Ang mỗi năm.

KhoaTỷ lệ nhập học (%)-Cao đẳng Nhân văn7.11-Đại học Khoa học Xã hội5.9-Trường Đại học Khoa học Tự nhiên6-Đại học Kỹ thuật7.02-Đại học Giáo dục5.56-Đại học Kinh doanh và Kinh tế5.89

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đại_học_Chung-Ang http://magazine.hankyung.com/business/apps/news?po... http://magazine.hankyung.com/business/apps/news?po... http://chinese.joins.com/big5/article.do?method=de... http://chinese.joins.com/gb/article.do?method=deta... http://chinese.joins.com/gb/article.do?method=deta... http://chinese.joins.com/gb/article.do?method=deta... http://www.topuniversities.com/university-rankings... http://newchn.cau.ac.kr/01_about/introduction01.ph... http://neweng.cau.ac.kr/ http://neweng.cau.ac.kr/01_about/history01.php